JavaScript is off. Please enable to view full site.

Learning Vietnamese: I’d like to have two cups of coffee, please! - Final

Learning Vietnamese: I’d like to have two cups of coffee, please! - Final

Wednesday, June 27, 2012, 11:47 GMT+7

Bài 24: CHỊ LÀM ƠN PHA GIÚP TÔI HAI LY CÀ PHÊ (Phần cuối)(Unit 24: I’d like to have two cups of coffee, please!) (Final part)

HỘI THOẠI - Dialogue

Anh Paul chuẩn bị đi làm (Paul is about to go to work):

Anh Paul: Chị ơi, tôi sắp phải đi bây giờ. Nhờ chị ủi giúp tôi cái quần jeans này.

Người giúp việc: Dạ.

Anh Paul: Và cả cái áo kia nữa.

Người giúp việc: Cái nào ạ? Cái màu trắng hay cái màu xanh?

Anh Paul: Cái màu trắng ấy. …… Người giúp việc: Dạ, xong rồi ạ.

Anh Paul: Cám ơn chị. À, tối nay tôi không ăn cơm ở nhà, chị không cần phải chuẩn bị đồ ăn cho tôi đâu.

Người giúp việc: Dạ, vâng ạ.

Listen to the dialogue:

CẤU TRÚC - Pattern

1. Nhờ(used to ask somebody to do something)

Ví dụ:

- Nhờ chị hỏi giúp tôi ngày mai có chuyến bay nào đi Đà Nẵng không.

- Nhờ anh mang giùm hành lý của tôi ra xe.

2. Cả … nữa (used to indicate the entire quantity, including the subject which is going to be mentioned)

Ví dụ:

- Cả anh cũng đến trễ nữa à?

- Anh có đi với chúng tôi không ? _ Có chứ, cả tôi cùng đi nữa.

THỰC HÀNH - Practice

1. Dùng từ “nhờ” để viết lại các câu sau (Use “nhờ” to rewrite these sentences):

a) Anh mang giùm hành lý của tôi ra xe nhé.

=> Nhờ anh mang giùm hành lý của tôi ra xe.

b) Anh làm ơn cho người lên sửa cái máy lạnh trên phòng chúng tôi. ____________________________________________________________________

c) Cô làm ơn mua giúp chúng tôi hai vé máy bay đi Hà Nội vào trưa mai. ____________________________________________________________________

d) Tôi bận quá, anh giúp tôi gửi thư này cho cô ấy nhé. ____________________________________________________________________

e) Tối nay tôi có khách, chị chuẩn bị thêm một phần ăn nhé. ____________________________________________________________________

2. Dùng kết cấu “cả … nữa” để diễn đạt lại các tình huống sau (Use the pattern “cả … nữa” to rewrite the following sentences):

a) Bạn chuẩn bị đi Phú Quốc chơi. Chị Mai cũng muốn đi. Chị Mai nói với bạn:

=> Cả tôi cũng muốn đi Phú Quốc chơi nữa.

b) Bạn không tin ngày mai anh Thomas sẽ về nước cùng với anh Tony. Bạn hỏi: ____________________________________________________________________

c) Bạn nhờ người giúp việc ủi giúp một cái áo sơ mi, sau đó bạn muốn ủi thêm một cái quần jeans. Bạn nói với người giúp việc: ____________________________________________________________________

d) Bạn đã gọi món rồi. Bây giờ bạn muốn gọi thêm một chai rượu vang. Bạn nói với người phục vụ: ____________________________________________________________________

e) Mọi người không tin chuyện đó. Chị Laura cũng không tin. Bạn nói với chị ấy: ____________________________________________________________________

TỪ VỰNG - Vocabulary

• cần: to need

• chuyến bay: flight

• gửi: to send

• phần ăn: portion, serving (food for one person)

• rượu vang: wine

• sửa: to repair

This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).

Tuoitrenews

More

;

Photos

VIDEOS

‘Taste of Australia’ gala dinner held in Ho Chi Minh City after 2-year hiatus

Taste of Australia Gala Reception has returned to the Park Hyatt Hotel in Ho Chi Minh City's District 1 after a two-year hiatus due to the COVID-19 pandemic

Vietnamese woman gives unconditional love to hundreds of adopted children

Despite her own immense hardship, she has taken in and cared for hundreds of orphans over the past three decades.

Vietnam’s Mekong Delta celebrates spring with ‘hat boi’ performances

The art form is so popular that it attracts people from all ages in the Mekong Delta

Latest news