JavaScript is off. Please enable to view full site.

Learning Vietnamese: The rent is too high - P1

Learning Vietnamese: The rent is too high - P1

Monday, June 11, 2012, 17:39 GMT+7

Bài 22: GIÁ THUÊ NHÀ NÀY HƠI MẮC(Unit 22: The rent is too high)

HỘI THOẠI - Dialogue

Chị Min Ji tìm thuê nhà tại thành phố Hồ Chí Minh (Min Ji wants to rent an apartment in Ho Chi Minh City):

Chị Min Ji: Chào cô. Xin lỗi, nhà này cho thuê phải không ạ?Cô Lan: Đúng rồi. Mời cô vào.

Chị Min Ji: Dạ, cám ơn.

Cô Lan: Cô ở mấy người?

Chị Min Ji: Dạ, bốn người. Tôi, chồng tôi và hai con trai. Nhà này có mấy phòng vậy cô?

Cô Lan: Nhà tôi có tất cả năm phòng: ba phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp. Phòng ngủ nào cũng có phòng tắm riêng.

Chị Min Ji: Trong phòng tắm có máy nước nóng không ạ?

Cô Lan: Có chứ. Mấy cái máy nước nóng này tôi dùng từ năm 2005 đến bây giờ. Tốt lắm.

Chị Min Ji: Còn phòng ngủ và phòng khách có những gì?

Cô Lan: Trong phòng ngủ có giường, tủ quần áo, đèn ngủ, quạt trần và máy lạnh. Còn trong phòng khách có ti vi, điện thoại. Nhà bếp có bếp ga và tủ lạnh.

Chị Min Ji: Vậy giá thuê là bao nhiêu ạ?

Cô Lan: Tám triệu rưỡi một tháng.

Chị Min Ji: Tám triệu rưỡi một tháng à? Hơi mắc. Cô bớt chút đi. Chúng tôi định thuê lâu dài.

Listen to the dialogue:

CẤU TRÚC - Pattern

1. Rưỡi / Nửa (both can be translated as ‘half’, but ‘nửa’ < 1 < ‘rưỡi’)

Ví dụ:

- Chị ơi, bán cho tôi một kí rưỡi nho.

- Từ đây đến đó mất khoảng nửa tiếng.

THỰC HÀNH - Practice

1. Bạn sẽ dùng từ “rưỡi” hay “nửa” cho các câu dưới đây(Which word is the most suitable for each sentence, “rưỡi” or “nửa”?):

a) Từ đây đến nhà tôi đi xe máy chỉ mất khoảng ________ tiếng.

b) Mấy giờ rồi ? _ Hai giờ ________ rồi.

c) Cam này tôi bán không mắc đâu, chỉ chín ngàn ________ một ký thôi.

d) Xa quá! Đi gần ________ ngày rồi vẫn chưa đến.

e) Nhà này tôi chỉ cho thuê một ________ thôi, chúng tôi sống ở lầu 1, chỉ cho thuê tầng trệt.

2. Hoàn thành các câu dưới đây (Complete the following sentences):

a) Tôi muốn thuê một căn nhà có___________________________________________

b) Trong phòng khách nhà tôi có___________________________________________

c) Gần nhà tôi có________________________________________________________

d) Nhà này tuy__________________________________________________________

e) ______________________________________________________________ bao xa?

3. Sắp xếp các từ dưới đây theo nhóm thích hợp (Put these given words into correlative groups):

phòng khách                                 bếp                               cây cảnh

lối đi                                                hàng rào                      bàn ghế

      cầu thang                                       giường                         phòng ngủ

   đèn ngủ                                          tivi                                 quạt trần

table

TỪ VỰNG - Vocabulary

• bếp ga: gas cooker

• cầu thang: staircase

• cây cảnh: decorative plant

• đèn ngủ: lamp

• dùng: to use

• giường: bed

• hàng rào: fence

• lâu dài: long-term

• lối đi: way, path

• máy nước nóng: water heater

• nhà bếp: kitchen

• phòng khách: living room

• phòng ngủ: bedroom

• phòng tắm: bathroom

• quạt trần: ceiling fan

• riêng: private, separate

• tầng trệt: ground floor

• tủ: cupboard, cabinet 

(To be continued)

This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).

Tuoitrenews

More

;

Photos

VIDEOS

‘Taste of Australia’ gala dinner held in Ho Chi Minh City after 2-year hiatus

Taste of Australia Gala Reception has returned to the Park Hyatt Hotel in Ho Chi Minh City's District 1 after a two-year hiatus due to the COVID-19 pandemic

Vietnamese woman gives unconditional love to hundreds of adopted children

Despite her own immense hardship, she has taken in and cared for hundreds of orphans over the past three decades.

Vietnam’s Mekong Delta celebrates spring with ‘hat boi’ performances

The art form is so popular that it attracts people from all ages in the Mekong Delta

Latest news