Alana Morro is a non-native speaker of Vietnamese. She came to Vietnam in Spring 2007 through the CET Academic Programs, a U.S.-based study abroad organization that offers training courses in different countries, including the Southeast Asian country.
She had studied Vietnamese as part of her major in college before arriving in the nation.
The new learning environment here gave her many enjoyable experiences. She is now telling us how nice they were.
Tại sao em học tiếng Việt?
Em là sinh viên học (1) lịch sử Việt Nam. Em đến Việt Nam vì thích (2) nghệ thuật và lịch sử nhưng em không học lịch sử tốt nếu em không học tiếng Việt. Trước khi em bắt đầu đi học tiếng Việt, em biết tiếng Việt rất khó. Trước đó em không vui vì em đi học 9 tiếng một tuần-nhiều quá! Nhưng, bây giờ em thích đi học tiếng Việt hơn, đi học lịch sử và học với bạn em, Rylan! Em nghĩ em có giáo viên tiếng Việt giỏi nhất.
Một tuần của em
Thứ hai, thứ tư và thứ sáu em đi học tiếng Việt ở trường Tiếng Việt Sài Gòn. Em đi học từ 8 giờ rưỡi đến 11 giờ rưỡi. Sau đó, em đi (3) tập thể dục ở (4) Landmark. Thứ ba và thứ năm em đi học với Rylan, từ 2 giờ đến 3 giờ rưỡi. Sau đó, em (5) đi thực tập. Buổi sáng thứ ba và thứ năm em gọi điện thoại cho ba mẹ em và em gái, và em đi tập thể dục. Cuối tuần, em đi chơi và xem tivi. Thường em đi gặp các bạn ở (6) Le Pub hay (7) Bobby Brewers, và em thức dậy lúc 10 giờ hay 11 giờ sáng.
(8) Chuyến tham quan học tập
Em đi mua sắm và em (9) trả giá. Em mua năm cái áo và một cái ba lô. Em đi xe buýt từ Hà Nội đến vịnh Hạ Long. Ở vịnh Hạ Long, em đi thuyền và em đi thăm hai (10) hang động. Em bay từ vịnh Hạ Long đến thành phố Hồ Chí Minh. Em thích đi du lịch và em rất mệt.
Notes:
(1) lịch sử: history
(2) nghệ thuật: art
(3) tập thể dục: to do exercise
(4) Landmark: a building on Ton Duc Thang Stree, District 1, Ho Chi Minh City
(5) đi thực tập: go for an internship
(6) Le Pub: a bar on Pham Ngu Lao Street, District 1, Ho Chi Minh City
(7) Bobby Brewers: a coffee shop
(8) chuyến tham quan học tập: study tour
(9) trả giá: to bargain
(10) hang động: cave
This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).