BÀI ÔN TẬP 1 (Review lesson 1)
Unit 1 to 8 can be found in the following links:
Unit 1: Learning Vietnamese: 'What's your name?' - P1
Unit 2: Learning Vietnamese: 'Where are you from?' - P1
Unit 3: Learning Vietnamese: 'You are from England, right?' - P1
Unit 4: Learning Vietnamese: 'What do you do' - P1
Unit 5: Learning Vietnamese: Catching a motorbike taxi - P1
Unit 6: Learning Vietnamese: A cup of coffee, please! - P1
Unit 7: Learning Vietnamese: What is this? - P1
Unit 8: Learning Vietnamese: How much is this? - P1
Tên bài học(Lesson name) |
Nội dung bài học(Content) |
Ví dụ(Example) |
Bài 1:Anh tên là gì? |
Chào và tạm biệt (greeting & saying goodbye) Hỏi và giới thiệu tên (asking somebody’s name and introducing your name) Số đếm (cardinal numbers) |
Chào anh/chị/em/ông/bà Em tên là gì? Em tên là Mai. Một – hai – ba – bốn – năm… |
Bài 2:Anh là người nước nào? |
Giới thiệu quốc tịch (introducing your nationality) Hỏi quê quán (asking about somebody’s hometown) Chúng tôi / Chúng ta Personal pronouns (the third party): … ấy |
Anh là người nước nào? – Tôi là người Pháp. Chị quê ở đâu? – Tôi quê ở Cần Thơ. Chúng tôi là người Mỹ / Chúng ta học tiếng Việt. Anh ấy tên là Michael. |
Pattern: … phải không? … hay …? Ngày trong tuần (days of the week) |
Chị là người Hà Lan phải không? Ông Obama là người Mỹ hay người Pháp? Hôm qua tôi ăn phở bò. Hôm nay tôi uống cà phê. Ngày mai là chủ nhật, tôi không học tiếng Việt. |
|
Bài 4:Chị làm nghề gì? |
Nghề nghiệp và nơi làm việc (occupations and workplaces) Giới thiệu người khác (introducing other people) |
Anh John làm nghề gì? – Anh ấy là giám đốc. Anh ấy làm việc ở đâu? – Anh ấy làm việc ở ngân hàng.Đây là ai? – Đây là anh Nam, bạn tôi. |
Bài 5:Gọi xe ôm |
Cách hỏi giá và trả giá (ways to ask for prices and bargaining) Pattern: “(có) … không?” “… đâu?” / “… ở đâu?” Từ chỉ mục đích (purpose indicator): … để |
Bao nhiêu tiền? – Năm chục ngàn. – Mắc quá ! Bốn chục đượckhông? Em (có) đi xe ôm không? – Dạ, đi anh. Anh đi đâu? / Anh sống ở đâu? Tôi đến Việt Nam để du lịch và làm việc. |
Cách gọi món (ways to order something to eat/drink) Cách gọi tính tiền (asking for a bill) Particle: “… nha” Pattern: “(có) … không?” |
Cho tôi một tô phở gà. Em ơi, tính tiền. Anh chị chờ một chút nha. Anh có thích sinh tố không? / Phở bò có ngon không em? Anh có xe máy không? |
|
Bài 7:Đây là cái gì? |
Danh từ đơn vị (classifiers for nouns) Một số danh từ (some nouns) Một số tính từ (some adjectives) |
Tôi không ăn cá. / Con cá này nhỏ quá. Nón bảo hiểm / bàn / xoài / sách / chó / mèo / … To – nhỏ / mới – cũ / nóng – lạnh / mắc – rẻ / … |
Bài 8:Cái này bao nhiêu? |
Cách hỏi giá và trả giá (ways to ask for prices and bargaining) Particle: “… đi” Khả năng thực hiện (possibility and permission) |
Cái áo này bao nhiêu tiền chị? - Chị bớt đi. Anh uống nước đi. Chị mặc thử cái áo này được không? |
LUYỆN TẬP (Practice)
1. Sắp xếp các câu sau (Rearrange the following words to form correct sentences):
1. một ly / cà phê / tôi / cho / sữa nóng
__________________________________________________
2. chị / ở đâu / quê / ?
__________________________________________________
3. không / biết / Nhật / tôi / tiếng
__________________________________________________
4. tôi / người / không phải / là/ Hà Lan
__________________________________________________
5. có / anh / uống / không / thích / cà phê / ?
__________________________________________________
6. sáng / hôm qua / với ai / đi chơi / cô / ?
__________________________________________________
7. bao nhiêu / giỏ xách / cái / này / ?
__________________________________________________
8. phải không / thứ hai / phải / từ / anh / đến / thứ bảy / làm việc / ?
__________________________________________________
2. Đặt câu hỏi cho các câu sau theo các từ gạch dưới (Make questions for the following sentences. Use the underlined words as hints):
1. _______________________________________________ ?
Tôi tên là Lan.
2. _______________________________________________ ?
Bạn tôi là người Pháp.
3. _______________________________________________ ?
Bố tôi là kỹ sư.
4. _______________________________________________ ?
Chị Lan quê ở Bến Tre.
5. _______________________________________________ ?
Anh David sống ở Quận 5.
6. _______________________________________________ ?
Cho tôi một tô phở bò.
7. _______________________________________________ ?
Cái giỏ xách này 50.000 đ.
8. _______________________________________________ ?
Đây là cái nón bảo hiểm của tôi.
9. _______________________________________________ ?
Anh ấy đến Việt Nam để du lịch và làm việc.
10. _______________________________________________ ?
Tôi đi chợ Bến Thành.
(To be continued)
This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).