JavaScript is off. Please enable to view full site.

Learning Vietnamese: My day - P1

Learning Vietnamese: My day - P1

Monday, March 26, 2012, 08:27 GMT+7

Bài 12: MỘT NGÀY CỦA TÔI(Unit 12: My day)

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (Choose the suitable words to fill in the blanks):

routine 1routine 2routine 3

BÀI ĐỌC - Reading

Một ngày của chị Bình (Ms.Binh’s normal day):

Buổi sáng chị Bình thức dậy lúc 6 giờ. Chị tập thể dục khoảng 20 phút. Chị đi tắm, rồi ăn sáng. Sau đó, chị đi làm lúc 7 giờ 30. Buổi sáng chị làm việc từ 8 giờ đến 12 giờ. Chị ăn trưa lúc 12 giờ 15 với đồng nghiệp ở công ty. Sau khi nghỉ trưa 15 phút, chị làm việc lại lúc 1 giờ. Chị làm việc xong lúc 5 giờ. Chị đi siêu thị rồi về nhà lúc 6 giờ kém 10. Sau đó chị nấu cơm, rồi ăn tối với gia đình lúc 7 giờ. Buổi tối chị xem tivi lúc 8 giờ rưỡi. Chị đi ngủ lúc 11 giờ đêm.

Listen to this short passage:

Điền vào bảng thông tin tương ứng về một ngày của chị Bình (Fill in the table with the suitable information that you get from the above reading):

table

THỰC HÀNH - Practice

1. Lấy thông tin từ đoạn văn trên để luyện tập hỏi và trả lời (Get the information from the above passage to practise making questions and answering them):

1. Chị Bình / thức dậy / mấy giờ?

Q: Chị Bình thức dậy lúc mấy giờ?

A: Chị ấy thức dậy lúc 6 giờ.

2. Chị Bình / tập thể dục (. . . . có . . . . không?)

Q: ……………………………………………………………………

A: ……………………………………………………………………

3. Buổi sáng / làm việc / mấy tiếng?

Q: ……………………………………………………………………

A: ……………………………………………………………………

4. Buổi chiều / làm việc / mấy giờ / mấy giờ? (từ . . .đến)

Q: ……………………………………………………………………

A: ……………………………………………………………………

5. chị Bình / xong / mấy giờ?

Q: ……………………………………………………………………

A: ……………………………………………………………………

6. chị Bình / đi siêu thị (. . . . có . . . . không?)

Q: ……………………………………………………………………

A: ……………………………………………………………………

7. Buổi tối / làm / gì?

Q: ……………………………………………………………………

A: ……………………………………………………………………

2. Đặt câu với những từ cho sẵn để nói về một ngày của anh Eric (Make sentences from the provided words to talk about Eric’s typical day):

eric 1eric 2eric 3eric 4eric 5TỪ VỰNG - Vocabulary

• ăn sáng: to have breakfast

• ăn tối: to have dinner

• ăn trưa: to have lunch

• đi làm: to go to work

• đi ngủ: to go to sleep

• đi siêu thị: to go to the supermarket

• đi tắm: to take a shower

• đồng nghiệp: colleague

• khoảng: about, around

• làm việc: to work

• nấu cơm: to cook

• nghỉ trưa: to take a lunchtime break

• rồi: then

• sau đó: afterwards, then

• sau khi: after (with a verb)

• sau: after (with a noun)

• siêu thị: supermarket

• tập thể dục: to exercise

• thức dậy: to get up

• tiếng: hour

• về nhà: to return home

• xem tivi: to watch television 

(To be continued)

This material is provided by the Vietnamese Language Studies Saigon (VLS).

Tuoitrenews

More

;

VIDEOS

‘Taste of Australia’ gala dinner held in Ho Chi Minh City after 2-year hiatus

Taste of Australia Gala Reception has returned to the Park Hyatt Hotel in Ho Chi Minh City's District 1 after a two-year hiatus due to the COVID-19 pandemic

Latest news